RĂNG SỨ CERCON

1258 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5, TP.HCM

Bảng giá tham khảo các dịch vụ nha khoa

Facebook

Là một trong những nha khoa tiên phong trong việc mang đến cho khách hàng những dịch vụ điều trị, chỉnh nha chất lượng cao, Nha khoa Đăng Lưu luôn chú trọng trọng việc nâng cao chất lượng dịch vụ, cập nhật những công nghệ điều trị mới nhằm đẩy nhanh hiệu quả, rút ngắn thời gian điều trị và tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Đặc biệt, Nha khoa Đăng Lưu còn hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ và cung cấp thông tin điều trị cho khách hàng (nếu cần thiết). Dưới đây là bảng giá tham khảo các dịch vụ tại Nha Khoa Đăng Lưu

Đến nha khoa Đăng Lưu, khách hàng sẽ được thăm khám và điều trị bởi đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm. Các bước điều trị tại Đăng Lưu đều tuân thủ theo qui định của bộ y tế, ngoài ra, nha khoa Đăng Lưu còn là phòng khám đầu tiên tại Việt Nam đạt chứng nhận vô trùng theo chuẩn của bang California (Mỹ) cấp cho bác sĩ Nguyễn Quang Tiến, hạn chế tối đa khả năng lây nhiễm chéo, an toàn cho bệnh nhân

 Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát tham khảo:

I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn MIỄN PHÍ
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) 100.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu)
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 150.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 50.000 – 200.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000 – 10.000.000đ/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
– Răng Cối Lớn 350.000 – 1.000.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.000.000 / răng
– Răng Sứ Toàn Sứ (Không CAD/CAM) 3.000.000 / răng
Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / răng
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / răng
– Răng Trên Hàm Khung 250.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
– Niềng Răng inox đơn giản 18.000.000 – 20.000.000đ
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp 28.000.000 – 30.000.000đ
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản 28.000.000 – 30.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp 36.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Sứ đơn giản 32.000.000 – 34.000.000đ
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp 36.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản 40.000.000 – 42.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp 46.000.000đ – 48.000.000đ
– Invisalign 70.000.000 – 140.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản 80.000.000 – 100.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp 120.000.000 -140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng 16.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm 30.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm 44.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm 58.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm 72.000.000đ

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Nha khoa Đăng Lưu, hoặc để lại câu hỏi phía dưới bài viết để được tư vấn

Độ bền chắc của mão sứ là vấn đề mà nhiều người quan tâm, vậy bọc răng sứ được bao lâu? Nha Khoa Đăng Lưu cho biết tuổi thọ của mão sứ sẽ phụ thuộc vào vật liệu và chế độ chăm sóc răng miệng mỗi ngày.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: 34 Phan Đăng Lưu, Phường 6, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Email: info@nhakhoadangluu.com.vn

Website: nhakhoadangluu.com.vn

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Chi phí làm răng giả

Số liệu thống kê mới đây của Tổ chức nha khoa cho biết, tại Việt Nam tỉ lệ người có